Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Unit 11 Lesson 2 2022
Mẹo về Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Unit 11 Lesson 2 2022
Quý khách đang tìm kiếm từ khóa Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Unit 11 Lesson 2 được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-12 18:55:03 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.Bài làm:
Nội dung chính- 2. Task 2 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
- 3. Task 3 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
- 4. Task 4 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
- 5. Task 5 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
- 6. Practice Task 1
- 7. Practice Task 2
- 8. Conclusion
- Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) What time do you get up? - Six o'clock.
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Sáu giờ.)
b) What time is it now? - Seven fifteen.
(Bây giờ là mấy giờ rồi? - Bảy giờ mười lăm.)
c) Oh no! We're late for school.
(Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.)
d) Let's run. - Yes!
(Chúng ta cùng chạy nào. - Vâng!)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải:
a) What time do you get up? - I get up six o'clock.
(Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)
b) What time do you have breakfast? - I have breakfast six thirty.
(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? - Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30.)
c) What time do you have dinner? - I have dinner seven thirty.
(Bạn ăn tối lúc mấy giờ? - Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30.)
d) What time do you go to bed? - I go to bed nine o'clock.
(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? - Tôi đi ngủ lúc chín giờ.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
• What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
• What time do you?
(Bạn... lúc mấy giờ?)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Hướng dẫn giải:
Bài nghe:
Hi. My name's Tom. I'm a pupil Nguyen Du Primary School. Every day, I get up seven o'clock. I have breakfast 7.30. I go to school 8.15. I'm school from 9 a.m to 3 p..m. I go home 3.45. In the evening, I have dinner seven. I watch TV eight and go to bed nine.
Lời giải:
b. 7.30 c. 8.15 d. 8.00 e. 9.00
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải:
1. I get up six thirty.
Tôi thức dạy lúc sáu giờ ba mươi.)
2. I go to school seven o'clock.
(Tôi đi học lúc bảy giờ.)
3. I have dinner six thirty.
(Tôi ăn tối lúc sáu giờ ba mươi.)
4. I go to bed nine thirty.
(Tôi đi ngủ lúc chín giờ ba mươi.)
Bài 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi.)
Pass the secret!
(Truyền bí mật!)
Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
Tạm dịch
a) Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Sáu giờ.
b) Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bảy giờ mười lăm.
c) Ôi không! Chúng ta trễ học rồi.
d) Chạy thôi.
Ừ
2. Task 2 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
I get up six o’clock. (Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)
b) What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
I have breakfast six thirty. (Tôi ăn sáng lúc sáu giờ rưỡi.)
c) What time do you have dinner? (Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)
I have dinner seven thirty. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ rưỡi.)
d) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
I go to bed nine o’clock. (Tôi đi ngủ lúc chín giờ.)
3. Task 3 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
Let’s talk (Cùng nhau nói)
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
What time do you …………..? (Bạn ………. vào lúc mấy giờ?)
Ví dụ
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
⇒ It’s seven o’clock. (Bảy giờ rồi.)
What time do you get up? (Bạn thức dậy vào lúc mấy giờ?)
⇒ I get up six o’clock. (Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)
4. Task 4 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
Listen and number (Nghe và điền số)
Guide to answer
Picture b: 7:30
Picture c: 8:15
Picture d: 8:00
Picture e: 9:00
5. Task 5 Lesson 2 Unit 11 lớp 4
Look and write (Nhìn và viết)
Guide to answer
1. I get up six thirty. (Tôi thức dậy lúc sáu giờ rưỡi.)
2. I go to school seven o’clock. (Tôi đi học lúc bảy giờ.)
3. I have dinner six thirty. (Tôi ăn tối lúc sáu giờ rưỡi.)
4. I go to bed nine thirty. (Tôi đi ngủ lúc chín giờ rưỡi.)
6. Practice Task 1
About you (Trả lời về bản thân bạn)
1. What is your name? …………………………………………………………………………
2. How old are you? ……………………………………………………………………………
3. What time do you get up? ………………………………………………………………….
4. When is your birthday? ………………………………………………………………….
5. What is your favourite subject? ………………………………………………………………….
7. Practice Task 2
Make a meaningful sentence (Viết thành câu có nghĩa)
1. He/ go to school/ 6.30
………………………………………………………..
2. Lan/ have breakfast/ 6.15
…………………………………………………………..
3. You/ go to bed/ 10.00
……………………………………………………..
4. They/ have lunch/ 11.30
………………………………………………………..
5. Your father/ go to work/ 7.30
………………………………………………………………
8. Conclusion
Qua bài học kinh nghiệm tay nghề này những em cần ghi nhớ những từ vựng là những hoạt động và sinh hoạt giải trí thường ngày như sau
- get up: thức dậy
- wash face: rửa mặt
- brush teeth: đánh răng
- have breakfast: ăn sáng
- go to school: đi học
- have lunch: ăn trưa
- go home: về nhà
- have dinner: ăn tối
- do homework: làm bài tập về nhà
- go to bed: đi ngủ
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 11 Lesson 2 (trang 8-9 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải những bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 triệu tập vào việc sử dụng ngôn từ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để tăng trưởng bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
- Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) What time do you get up?
Six o’clock.
b) What time is it now?
Seven fifteen.
c) Oh no! We’re late for school.
d) Let’s run.
Yes!
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Sáu giờ.
b) Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bảy giờ mười lăm.
c) Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.
d) Chúng ta cùng chạy nào.
Vâng!
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
a) What time do you get up? I get up six o’clock.
b) What time do you have breakfast?
I have breakfast six thirty.
c) What time do you have dinner?
I have dinner seven thirty.
d) What time do you go to bed?
I go to bed nine o’clock.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Tôi thức dậy lúc sáu giờ.
b) Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30 (phút).
c) Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30 (phút).
d) Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
3. Let’s talk. (Cùng rỉ tai.)
What time is it?
It’s ten o’clock.
What time do you have breakfast?
4. Listen and number.(Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Hướng dẫn:
Tranh b: vẽ kim đồng hồ đeo tay vào lúc 7 giờ 30.
Tranh c: vẽ kim đồng hồ đeo tay chỉ 8 giờ 15.
Tranh d: vẽ kim đồng hồ đeo tay chỉ lúc 8 giờ đúng.
Tranh e: vẽ kim đồng hồ đeo tay 9 giờ đúng.
Bài nghe:
Hi. My name’s Tom. I’m a pupil Nguyen Du Primary School. Every day, I get up seven o’clock. I have breakfast 7.30. I go to school 8.15. I’m school from 9 a.m to 3 p..m. I go home 3.45. In the evening, I have dinner seven. I watch TV eight and go to bed nine.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình tên là Tom. Mình là học viên trường Tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày mình thức dậy lúc 7h. Mình ăn sáng lúc 7h30. Mình đi học lúc 8h25. Mình ở trường từ 9h sáng đến 3h chiều. Mình trở về quê hương lúc 3h45. Vào buổi tối, mình ăn tối lúc 7h. Mình xem tivi lúc 8h và đi ngủ lúc 9h.
5. Look and write.(Nhìn và viết.)
1. I get up six thirty.
2. I go to school seven o’clock.
3. I have dinner six thirty.
4. I go to bed nine thirty.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thức dạy lúc sáu giờ ba mươi (phút).
2. Tôi đi học lúc bảy giờ.
3. Tôi ăn tối lúc sáu giờ ba mươi (phút).
4. Tôi đi ngủ lúc chín giờ ba mươi (phút).
6. Let’s play. (Cùng chơi.)
Hướng dẫn dịch:
Và sau này toàn bộ chúng ta sẽ chơi trò chơi truyền bí mật. Chia lớp thành những nhóm, mỗi nhóm có 6 hoặc 7 học viên. Số học viên trong mọi nhóm sẽ ngồi thành vòng tròn. Học sinh thứ nhất trong nhóm sẽ nói thầm vào tai học viên thứ hai một câu tiếng Anh, ví dụ câu “I get up six thirty”. Sau đó học viên thứ hai nghe được câu vừa nói, và nói cho học viên thứ ba câu mình nghe được. Cứ thế mà tiếp tục cho tới lúc học viên ở đầu cuối nghe được câu nói đó và đọc to câu vừa nghe lên cho mọi người cùng biết. Nhóm nào nói câu đúng trong thời hạn sớm nhất sẽ là nhóm thắng lợi trò chơi.