Công ty thương mại tiếng Trung là gì
Tiếng Trung thương mại vô cùng quan trọng trong thời đại ngày nay. Tại Việt Nam, các doanh nghiệp nước ngoài đang đầu tư ngày càng nhiều. Nhất là doanh nghiệp Trung Quốc. Bên cạnh đó, Trung Quốc cũng là đối tác quan trọng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa với Việt Nam. Do đó, với những bạn học tiếng Trung để làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc. Thì việc học từ ngữ tiếng Trung chuyên ngành thương mại rất quan trọng. Hôm nay ChineseRd giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại thường dùng nhất hiện nay.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thiên tai
Tiếng Trung thương mại là gì?
Có thể nói, tiếng Trung thương mại là một lĩnh vực tiếng Trung bao gồm các thuật ngữ, các từ vựng ngữ pháp liên quan đến tiếng Trung chuyên ngành kinh tế. Nó là hệ thống tiếng Trung liên quan đến hoạt động sản xuất, PR, quảng cáo, xuất nhập khẩu. Có tiếng Trung thương mại chắc chắn hoạt động kinh tế, trao đổi của bạn sẽ xuôi chèo mát mái hơn cơ hội làm ăn chắc chắn sẽ thuận tiện hơn rất nhiều.
Đối tượng học tiếng Trung thương mại
Các giám đốc, nhà kinh doanh lớn học tiếng Trung thương mại để có thể giao tiếp trong quá trình làm ăn, hợp tác kí kết của mình.
Các nhà buôn, muốn học tiếng Trung thương mại để có thể buôn bán với Trung Quốc.
Các nhân viên kinh doanh chuẩn bị mở rộng thị trường sang Trung Quốc, hay chuẩn bị làm ăn với người Trung Quốc.
Nhân viên văn phòng làm việc trong các công ty của Trung Quốc cần biết tiếng Trung thương mại để quá trình làm việc được thuận lợi hơn.
Dù với bất cứ lí do nào hay bất cứ đối tượng nào thì người học tiếng Trung thương mại vẫn mong muốn mình làm chủ được những thuật ngữ chuyên ngành kinh tế, học và có thể làm chủ cuộc nói chuyện trong quá trình làm ăn buôn bán của mình.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thương mại thường dùng
1. 仲介貿易 /Zhōngjiè màoyì/ thương mại qua trung gian
2. 邊境貿易 /Biānjìng màoyì/ thương mại biên giới
3. 海運貿易 /Hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển
4. 自由港 /Zìyóugǎng/ cảng tự do
5. 出發港 /Chūfā gǎng/ cảng xuất phát
6. 進口港 /Jìnkǒu gǎng/ cảng nhập khẩu
7. 舱单 /Cāng dān/ bảng kê khai hàng hóa
8. 通商口岸 /Tōngshāng kǒu àn/ cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại
9. 裝貨口岸 /Zhuāng huò kǒu àn/ cửa khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng
10. 交貨港 /Jiāo huò gǎng/ cảng giao hàng
11. 世界市場 /Shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới
12. 海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước
13. 船籍港 /Chuánjí gǎng/ cảng đăng ký / tàu thuyền /
14. 進口市場 /Jìnkǒu shìchǎng/ thị trường nhập khẩu
15. 出口貨物 /Chūkǒu huòwù/ hàng xuất khẩu
16. 進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/ hàg hóa nhập khẩu
17. 出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/ hàng hóa xuất khẩu
18. 進口貨物 /Jìnkǒu huòwù/ hàng nhập khẩu
19. 邊境貿易中心 /Biānjìng màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch biên giới
20. 商品交易會 /Shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa
21. 進口稅 /Jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu
22. 出口稅 /Chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu
23. 當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/ sản xuất ngay tại chỗ
24. 货物保管费 /Huòwù bǎoguǎn fèi / phí bảo quản hàng hóa
25. 特產品 /Tè chǎnpǐn/ đặc sản
26. 土產品 /Tǔ chǎnpǐn/ thổ sản
27. 農產品 /Nóngchǎnpǐn/ nông sản
28. 畜產品 /Xù chǎnpǐn/ hàng súc sản
29. 出口的製造品 /Chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu
30. 工藝美術品 /Gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ
31. 出口市場 /Chūkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu
32. 世界貿易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới
33. 國際貿易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế
34. 貿易中心 /Màoyì zhōngxīn/ trung tâm thương mại
35. 外貿中心 /Wàimào zhōngxīn/ trung tâm ngoại thương
36. 外貿合同 /Wàimào hétóng/ hợp đồng ngoại thương
37. 货物运费 /Huòwù yùnfèi / phí vận chuyển hàng hóa
38. 商品檢驗費 /Shāngpǐn jiǎnyàn fèi/ lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa
39. 购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān / hợp đồng mua hàng
40. 外國商品 /Wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại
41. 重工業品 /Zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng
42. 輕工業品 /Qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ
43. 礦產品 /Kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản
44. 過境貨物 /Guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh
45. 進口商品目錄 /Jìnkǒu shāngpǐn mùlù/ danh mục hàng hóa nhập khẩu
46. 進口方式 /Jìnkǒu fāngshì/ phươg thức nhập khẩu
47. 進口項目 /Jìnkǒu xiàngmù/ hạng mục nhập khẩu
48. 免稅進口 /Miǎnshuì jìnkǒu/ nhập khẩu miễn thuế
49. 間接進口 /Jiànjiē jìnkǒu/ gián tiếp nhập khẩu
50. 直接進口 /Zhíjiē jìnkǒu/ trực tiếp nhập khẩu
51. 進口額 /Jìnkǒu é/ mức nhập khẩu
52. 進口許可證 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ giấy phép nhập khẩu
53. 出口項目 /Chūkǒu xiàngmù/ hạng mục xuất khẩu
54. 進口總值 /Jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu
55. 入超 /Rù chāo/ nhập siêu
56. 出超 /Chū chāo/ xuất siêu
57. 報價 /Bàojià/ báo giá
58. 商品價格 /Shāngpǐn jiàgé/ giá cả hàng hóa
59. 定價 /Dìngjià/ định giá
60. 定单 /Dìngdān / đơn đặt hàng
61. 優惠價格 /Yōuhuì jiàgé/ giá ưu đãi
62. 數量 /Shùliàng/ số lượng
63. 商品檢驗 /Shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm nghiệm hàng hóa
64. 品質 /Zhìliàng/ chất lượng
65. 支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả
66. 现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt
67. 信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng
68. 易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng
69. 支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả
70. 最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đìnhChineseRd.
ChineseRd Việt Namcam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ vớiChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội Việt Nam)
hoặc 0906340177 (Hà Nội Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến Trung Quốc)
Email:Email:
Facebook:https://www.facebook.com/ChineseRd.cn