Complementary là gì
Complement /ˈkɒm.plɪ.ment/: phần bổ sung, cái bổ sung.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Ex: The dishes on the menu complement each other perfectly.
Các món ăn trong thực đơn bổ sung cho nhau một cách hoàn hảo.
Ex: Good brandy is an excellent complement to a dinner.
Rượu brandy là phần bổ sung tuyệt vời cho bữa ăn tối.
Complement là một phần của mệnh đề thường theo sau động từ trong tiếng Anh và thêm thông tin về chủ đề hoặc đối tượng.
Compliment /ˈkɒm.plɪ.mənt/: lời chúc, lời khen.
Ex: She complained that her husband never paid her any compliments anymore.
Cô phàn nàn rằng chồng cô không bao giờ trả cho cô bất kỳ lời khen nào nữa.
Ex: I take it as a compliment (I am pleased) when people say I look like my mother.
Tôi coi đó là một lời khen (tôi rất vui) khi người ta nói rằng tôi trông giống như mẹ tôi.
An action that expresses approval or respect.
Một hành động thể hiện sự tán thành hoặc tôn trọng.
Ex: You should take it as a compliment when I fall asleep in your company - it means I'm relaxed.
Bạn nên coi đó là một sự tôn trọng khi tôi ngủ trong công ty của bạn - điều đó có nghĩa là tôi đang thư giãn.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt complement và compliment được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.