Gà kho gừng tiếng Anh là gì
Tên tiếng Anh của những món ăn Việt
Này bạn tôi ơi! Thương hiệu của những món ăn Việt đã lên ngôi thì hôm nay tôi - bạn - cùng tất cả mọi người hãy nắm tay và ngồi lại, bớt chút thời gian để tham khảo những món ăn nào được tây hóa như thế nào bạn tôi nhé.
Cuộc đời là những miếng ăn ngon. Bạn còn ngại ngần chi nữa mà không chịu khám phá và thưởng thức nhỉ? Món ăn Việt đã thực sự lên ngôi và rộng rãi hóa toàn cầu rồi bạn tôi ơi. Có thể bạn không thể kể chi tiết về một chuyến đi của bạn ở đâu đó. Nhưng nói về một món ăn ngon mà bạn đã từng thưởng thức rồi thì khó có thể nào quên.
Nào 1... 2... 3... Chúng ta hãy bắt đầu từ những món bánh nhé.
- Bánh cuốn: stuffed pancake
- Bánh dầy: round sticky rice cake
- Bánh tráng: girdle-cake
- Bánh tôm: shrimp in batter
- Bánh cốm: young rice cake
- Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
- Bánh đậu: soya cake
- Bánh bao: steamed wheat flour cake
- Bánh xèo: pancako
- Bánh chưng: stuffed sticky rice cake
Tiếp theo là món ăn bạn nhé...
- Bào ngư: Abalone
- Bún: Rice Noodles
- Bún ốc: Snail rice noodles
- Bún bò: beef rice noodles
- Bún chả: Kebab rice noodles
- Cá kho: Fish cooked with sauce
- Chả: Pork-pie
- Chả cá: Grilled fish
- Bún cua: Crab rice noodles
- Canh chua: Sweet and sour fish broth
- Chè: Sweet gruel
- Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel
- Đậu phụ: Soya cheese
- Gỏi: Raw fish and vegetables
- Lạp xưởng: Chinese sausage
- Mắm: Sauce of macerated fish or shrimp
- Miến gà: Soya noodles with chicken
- Phở bò: Rice noodle soup with beef
- Kho: Cook with sauce
- Nướng: grill
- Quay: roast
- Rán, chiên: fry
- Xào, áp chảo: Saute
- Hầm, ninh: stew
- Hấp: Steam
- Xôi: Steamed sticky rice
- Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
- Nước mắm: Fish sauce
- Nước tương: Soya sauce
- Lẩu: Hot pot
- Chả giò: egg rolls
- Gỏi cuốn: spring rolls
- Bánh bao: dim-sum
- Chè: sweet soup
- Dưa (muối): salted vegetables
- Dưa cải: Cabbage pickles
- Dưa hành: onion pickles
- Dưa góp: vegetables pickles
- Cà muối: pickled egg plant
- Muối vừng: roasted sesame and salt
- Ruốc bông: salted shredded pork
- Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
- Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
- Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
- Tender beef fried with bitter melon: Bò xào khổ qua
- Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
- Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
- Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
- Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
- Blood pudding: tiết canh
- Crab boiled in beer: cua hấp bia
- Crab fried with tamarind: cua rang me
- Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
- Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
- Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
- Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
- Chinese sausage: lạp xưởng
- Pan cake: bánh xèo
- Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
- Salted egg-plant: cà pháo muối
- Shrimp pasty: mắm tôm
- Pickles: dưa chua
- Soya cheese: chao
Còn hàng trăm món ngon khác chưa từng được gọi. Chúc bà con ăn xong nên nhớ món để mai mốt qua xứ người ta nhớ nhà và thèm chút hương vị đậm đà của dân tộc Việt, thì hãy nhớ và chọn cho mình một món ăn vừa ý hợp khẩu vị bạn nhé.
Trò chơi nấu nướng